Thực đơn
Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_Cúp_bóng_đá_châu_Phi_2015 Bảng AHuấn luyện viên: Esteban Becker
Đội hình chính thức được công bố ngày 8 tháng 1 năm 2015.[1]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Felipe Ovono | (1993-07-26)26 tháng 7, 1993 (21 tuổi) | 6 | Deportivo Mongomo |
2 | 2HV | Dani Evuy | (1985-03-11)11 tháng 3, 1985 (29 tuổi) | 4 | Unattached |
3 | 2HV | Igor | (1995-01-04)4 tháng 1, 1995 (20 tuổi) | 0 | Tropezón |
4 | 2HV | Rui | (1985-05-28)28 tháng 5, 1985 (29 tuổi) | 14 | Hibernians |
5 | 2HV | Diosdado Mbele | (1997-04-08)8 tháng 4, 1997 (17 tuổi) | 7 | Leones Vegetarianos |
6 | 3TV | Juvenal | (1979-04-03)3 tháng 4, 1979 (35 tuổi) | 24 | Santa Coloma |
7 | 3TV | Rubén Belima | (1992-02-11)11 tháng 2, 1992 (22 tuổi) | 1 | Real Madrid Castilla |
8 | 2HV | Randy | (1987-06-02)2 tháng 6, 1987 (27 tuổi) | 19 | Iraklis Psachna |
9 | 4TĐ | Raúl Fabiani | (1984-02-23)23 tháng 2, 1984 (30 tuổi) | 3 | Olímpic Xàtiva |
10 | 3TV | Emilio Nsue (c) | (1989-09-30)30 tháng 9, 1989 (25 tuổi) | 2 | Middlesbrough |
11 | 3TV | Javier Balboa | (1985-05-13)13 tháng 5, 1985 (29 tuổi) | 10 | Estoril |
12 | 4TĐ | Iván Bolado | (1989-07-03)3 tháng 7, 1989 (25 tuổi) | 7 | Pune City |
13 | 1TM | Aitor Embela | (1996-04-17)17 tháng 4, 1996 (18 tuổi) | 0 | Málaga (Juvenil A) |
14 | 3TV | Kike Boula | (1993-07-17)17 tháng 7, 1993 (21 tuổi) | 0 | Mallorca B |
15 | 3TV | Ibán | (1995-12-11)11 tháng 12, 1995 (19 tuổi) | 0 | Valencia Mestalla |
16 | 2HV | Sipo | (1988-04-21)21 tháng 4, 1988 (26 tuổi) | 16 | AEK Larnaca |
17 | 4TĐ | Rubén Darío | (1993-06-21)21 tháng 6, 1993 (21 tuổi) | 0 | Leones Vegetarianos |
18 | 3TV | Viera Ellong | (1987-06-14)14 tháng 6, 1987 (27 tuổi) | 8 | The Panthers |
19 | 3TV | Charly | (1985-02-18)18 tháng 2, 1985 (29 tuổi) | 0 | College Europa |
20 | 2HV | Miguel Ángel | (1990-12-08)8 tháng 12, 1990 (24 tuổi) | 0 | Akonangui |
21 | 3TV | Iván Zarandona | (1980-08-30)30 tháng 8, 1980 (34 tuổi) | 14 | Biu Chun Rangers |
22 | 3TV | Pablo Ganet | (1994-11-04)4 tháng 11, 1994 (20 tuổi) | 0 | San Sebastián de los Reyes |
23 | 1TM | Carlos Mosibe | (1991-03-12)12 tháng 3, 1991 (23 tuổi) | 0 | Atlético Malabo |
Huấn luyện viên: Paul Put
Một đội hình sơ loại 24 người được công bố vào ngày 23 tháng 12 năm 2014.[2]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Moussa Fofana | (1992-07-31)31 tháng 7, 1992 (22 tuổi) | 0 | Kadiogo |
2 | 2HV | Steeve Yago | (1992-12-16)16 tháng 12, 1992 (22 tuổi) | 13 | Toulouse |
3 | 3TV | Moussa Yedan | (1989-07-20)20 tháng 7, 1989 (25 tuổi) | 4 | Al-Ahly |
4 | 2HV | Bakary Koné | (1988-04-27)27 tháng 4, 1988 (26 tuổi) | 48 | Lyon |
5 | 2HV | Mohamed Koffi | (1986-12-30)30 tháng 12, 1986 (28 tuổi) | 44 | Zamalek |
6 | 3TV | Djakaridja Koné | (1986-07-22)22 tháng 7, 1986 (28 tuổi) | 30 | Evian |
7 | 3TV | Florent Rouamba | (1986-12-31)31 tháng 12, 1986 (28 tuổi) | 48 | Bastia |
8 | 2HV | Paul Koulibaly | (1986-03-24)24 tháng 3, 1986 (28 tuổi) | 48 | Horoya |
9 | 2HV | Issa Gouo | (1989-09-09)9 tháng 9, 1989 (25 tuổi) | 11 | Kaloum Star |
10 | 3TV | Alain Traoré | (1988-12-31)31 tháng 12, 1988 (26 tuổi) | 33 | Lorient |
11 | 3TV | Jonathan Pitroipa | (1986-04-12)12 tháng 4, 1986 (28 tuổi) | 52 | Al-Jazira |
12 | 3TV | Adama Guira | (1988-04-24)24 tháng 4, 1988 (26 tuổi) | 2 | SønderjyskE |
13 | 2HV | Narcisse Bambara | (1989-06-23)23 tháng 6, 1989 (25 tuổi) | 11 | Universitatea Cluj |
14 | 2HV | Wilfried Balima | (1985-03-20)20 tháng 3, 1985 (29 tuổi) | 24 | Sheriff Tiraspol |
15 | 4TĐ | Aristide Bancé | (1984-09-19)19 tháng 9, 1984 (30 tuổi) | 44 | HJK |
16 | 1TM | Abdoulaye Soulama | (1979-11-29)29 tháng 11, 1979 (35 tuổi) | 44 | Hearts of Oak |
17 | 3TV | Jonathan Zongo | (1989-04-06)6 tháng 4, 1989 (25 tuổi) | 13 | Almería |
18 | 3TV | Charles Kaboré (c) | (1988-02-09)9 tháng 2, 1988 (26 tuổi) | 58 | Kuban Krasnodar |
19 | 3TV | Bertrand Traoré | (1995-09-06)6 tháng 9, 1995 (19 tuổi) | 17 | Vitesse |
20 | 4TĐ | Issiaka Ouédraogo | (1988-08-19)19 tháng 8, 1988 (26 tuổi) | 16 | Admira Wacker Mödling |
21 | 4TĐ | Abdou Traoré | (1988-12-28)28 tháng 12, 1988 (26 tuổi) | 23 | Kardemir Karabükspor |
22 | 3TV | Prejuce Nakoulma | (1987-04-21)21 tháng 4, 1987 (27 tuổi) | 21 | Mersin İdmanyurdu |
23 | 1TM | Germain Sanou | (1992-05-26)26 tháng 5, 1992 (22 tuổi) | 15 | Beauvais |
Huấn luyện viên: Jorge Costa
Đội hình chính thức được công bố ngày 28 tháng 12 năm 2014.[3]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Didier Ovono | (1983-01-23)23 tháng 1, 1983 (31 tuổi) | 73 | Oostende |
2 | 2HV | Aaron Appindangoyé | (1992-02-02)2 tháng 2, 1992 (22 tuổi) | 16 | Mounana |
3 | 4TĐ | Johann Lengoualama | (1992-09-29)29 tháng 9, 1992 (22 tuổi) | 8 | Difaâ El Jadidi |
4 | 2HV | Yrondu Musavu-King | (1992-01-08)8 tháng 1, 1992 (23 tuổi) | 7 | Caen |
5 | 2HV | Bruno Ecuele Manga | (1988-07-16)16 tháng 7, 1988 (26 tuổi) | 44 | Cardiff City |
6 | 2HV | Johann Obiang | (1993-07-05)5 tháng 7, 1993 (21 tuổi) | 4 | Châteauroux |
7 | 4TĐ | Malick Evouna | (1992-11-28)28 tháng 11, 1992 (22 tuổi) | 9 | Wydad Casablanca |
8 | 2HV | Lloyd Palun | (1988-11-28)28 tháng 11, 1988 (26 tuổi) | 23 | Nice |
9 | 4TĐ | Pierre-Emerick Aubameyang (c) | (1989-06-18)18 tháng 6, 1989 (25 tuổi) | 38 | Borussia Dortmund |
10 | 3TV | Frédéric Bulot | (1990-09-27)27 tháng 9, 1990 (24 tuổi) | 7 | Charlton Athletic |
11 | 3TV | Lévy Madinda | (1992-06-11)11 tháng 6, 1992 (22 tuổi) | 26 | Celta Vigo |
12 | 3TV | Guélor Kanga | (1990-09-01)1 tháng 9, 1990 (24 tuổi) | 13 | Rostov |
13 | 3TV | Samson Mbingui | (1992-02-09)9 tháng 2, 1992 (22 tuổi) | 14 | MC El Eulma |
14 | 2HV | Randal Oto'o | (1994-05-23)23 tháng 5, 1994 (20 tuổi) | 4 | Braga |
15 | 2HV | Henri Junior Ndong | (1992-08-23)23 tháng 8, 1992 (22 tuổi) | 8 | Auxerre |
16 | 1TM | Anthony Mfa Mezui | (1991-03-07)7 tháng 3, 1991 (23 tuổi) | 1 | Metz |
17 | 3TV | André Biyogo Poko | (1993-03-07)7 tháng 3, 1993 (21 tuổi) | 26 | Bordeaux |
18 | 3TV | Alexander N'Doumbou | (1992-01-04)4 tháng 1, 1992 (23 tuổi) | 6 | Marseille B |
19 | 2HV | Benjamin Zé Ondo | (1987-06-18)18 tháng 6, 1987 (27 tuổi) | 7 | ES Sétif |
20 | 4TĐ | Bonaventure Sokambi [4] | (1991-01-29)29 tháng 1, 1991 (23 tuổi) | 9 | ASO Chlef |
21 | 3TV | Romaric Rogombé | (1990-11-25)25 tháng 11, 1990 (24 tuổi) | 15 | Léopards |
22 | 3TV | Didier Ibrahim N'Dong | (1994-06-17)17 tháng 6, 1994 (20 tuổi) | 10 | Lorient |
23 | 1TM | Yves Bitséki | (1983-04-23)23 tháng 4, 1983 (31 tuổi) | 12 | Bitam |
Huấn luyện viên: Claude Le Roy
Một đội hình sơ loại 26 người được công bố vào ngày 22 tháng 12 năm 2014.[5] Đội hình chính thức được công bố ngày 7 tháng 1 năm 2015.[6][7]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Christoffer Mafoumbi | (1994-03-03)3 tháng 3, 1994 (20 tuổi) | 4 | Le Pontet |
2 | 2HV | Francis N'Ganga | (1985-06-16)16 tháng 6, 1985 (29 tuổi) | 31 | Charleroi |
3 | 2HV | Igor N'Ganga | (1987-04-14)14 tháng 4, 1987 (27 tuổi) | 13 | Aarau |
4 | 2HV | Boris Moubhio | (1988-10-25)25 tháng 10, 1988 (26 tuổi) | 16 | Léopards |
5 | 2HV | Arnold Bouka Moutou | (1988-11-28)28 tháng 11, 1988 (26 tuổi) | 6 | Angers |
6 | 2HV | Dimitri Bissiki | (1991-03-17)17 tháng 3, 1991 (23 tuổi) | 13 | Léopards |
7 | 3TV | Prince Oniangue (c) | (1988-11-04)4 tháng 11, 1988 (26 tuổi) | 24 | Reims |
8 | 3TV | Delvin N'Dinga | (1988-03-14)14 tháng 3, 1988 (26 tuổi) | 34 | Olympiacos |
9 | 4TĐ | Silvère Ganvoula M'boussy | (1996-06-22)22 tháng 6, 1996 (18 tuổi) | 4 | Raja Casablanca |
10 | 4TĐ | Férébory Doré | (1989-01-21)21 tháng 1, 1989 (25 tuổi) | 19 | CFR Cluj |
11 | 4TĐ | Fabrice Ondama | (1988-02-27)27 tháng 2, 1988 (26 tuổi) | 20 | Wydad Casablanca |
12 | 3TV | Francis Litsingi | (1986-09-10)10 tháng 9, 1986 (28 tuổi) | 7 | Teplice |
13 | 4TĐ | Thievy Bifouma | (1992-05-13)13 tháng 5, 1992 (22 tuổi) | 8 | Almería |
14 | 3TV | Césaire Gandzé | (1989-03-06)6 tháng 3, 1989 (25 tuổi) | 19 | Léopards |
15 | 4TĐ | Ladislas Douniama | (1986-05-24)24 tháng 5, 1986 (28 tuổi) | 26 | Guingamp |
16 | 1TM | Chancel Massa | (1985-08-28)28 tháng 8, 1985 (29 tuổi) | 12 | Léopards |
17 | 3TV | Chris Malonga | (1987-07-11)11 tháng 7, 1987 (27 tuổi) | 18 | Lausanne |
18 | 2HV | Marvin Baudry | (1990-01-26)26 tháng 1, 1990 (24 tuổi) | 7 | Amiens |
19 | 4TĐ | Dominique Malonga | (1989-01-08)8 tháng 1, 1989 (26 tuổi) | 2 | Hibernian |
20 | 3TV | Hardy Binguila | (1996-07-17)17 tháng 7, 1996 (18 tuổi) | 7 | Diables Noirs |
21 | 3TV | Sagesse Babélé | (1993-02-13)13 tháng 2, 1993 (21 tuổi) | 5 | Léopards |
22 | 1TM | Pavelh Ndzila | (1995-01-12)12 tháng 1, 1995 (20 tuổi) | 0 | Étoile du Congo |
23 | 2HV | Atoni Mavoungou | (1996-12-22)22 tháng 12, 1996 (18 tuổi) | 0 | ACNFF |
Thực đơn
Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_Cúp_bóng_đá_châu_Phi_2015 Bảng ALiên quan
Danh Danh sách quốc gia có chủ quyền Danh pháp hai phần Danh sách nhà vô địch bóng đá Anh Danh sách tập phim Doraemon (2005–2014) Danh sách tập phim Naruto Shippuden Danh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League Danh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh Conan Danh sách phim điện ảnh Doraemon Danh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_Cúp_bóng_đá_châu_Phi_2015 http://www.fecofa.cd/site/can-2015-voici-les-29-pr... http://www.africatopsports.com/2014/12/22/can-2015... http://www.africatopsports.com/2014/12/26/can-2015... http://www.africatopsports.com/2014/12/28/can-2015... http://www.africatopsports.com/2014/12/30/can-2015... http://www.africatopsports.com/2015/01/08/can-2015... http://www.cafonline.com/en-US/NewsCenter/News/New... http://www.cafonline.com/en-us/competitions/orange... http://www.cafonline.com/fr-FR/NewsCenter/News/New... http://www.cafonline.com/fr-FR/NewsCenter/News/New...